THÔNG BÁO Niêm yết công khai Thông báo thu hồi đất dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bản, Kênh Khê, xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Thứ Ba, 19/03/2024
Căn cứ Thông báo thu hồi đất ngày 18/3/2024 của UBND huyện Yên Định về việc Thông báo thu hồi đất dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bản, Kênh Khê, xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa ;
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỊNH BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /TB-UBND
| Định Bình, ngày tháng 3 năm 2024 |
THÔNG BÁO
Niêm yết công khai Thông báo thu hồi đất dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bản, Kênh Khê, xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Kính gửi: Nhân dân và cán bộ trong xã
Căn cứ Thông báo thu hồi đất ngày 18/3/2024 của UBND huyện Yên Định về việc Thông báo thu hồi đất dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bản, Kênh Khê, xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa ;
UBND xã Định Bình, huyện Yên Định tiến hành niêm yết công khai các thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cầu Bản, Kênh Khê, xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Địa điểm niêm yết
- Công sở UBND xã Định Bình, huyện Yên Định.
- Nhà văn hóa thôn Kênh Khê;
2. Thời gian niêm yết
Từ ngày 19/3/2024 đến khi kết thúc dự án
Vậy UBND xã thông báo niêm yết công khai các thông báo thu hồi đất trên hệ thống đài truyền thanh xã để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được biết và phối hợp thực hiện.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Đài TT xã (để TB); - Thôn trưởng (để TB); - Lưu: VP. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đã ký Trịnh Văn Toàn |
DANH SÁCH CÁC HỘ BỊ THU HỒI DẤT
(Kèm theo Thông báo số
../TB-UBND ngày
/3/2024 của UBND xã Định Bình)
TT | Họ tên | Địa chỉ thôn | Diện tích nguyên thửa (m2) | Diện tích thu hồi (m2) | Loại đất | Tờ bản đồ | Thửa số | Ghi chú |
1 | Lưu Thiện Tiệm | Kênh Khê | 923.0 | 20.8 | LUC | 22 | 79 | |
2 | Cao Mạnh Cường | Kênh Khê | 1338.6 | 659.7 | LUC | 22 | 80 | |
3 | Lê Công Ngọc | Kênh Khê | 1223.7 | 29.2 | LUC | 22 | 90 | |
4 | Lê Văn Nông | Kênh Khê | 1959.8 | 1099.0 | LUC | 22 | 91 | |
5 | Lê Thị Toàn (Tiến) | Kênh Khê | 939.9 | 22.8 | LUC | 22 | 102 | |
6 | Nguyễn Văn Tính | Kênh Khê | 1650.2 | 1646.1 | LUC | 22 | 103 | |
7 | Nguyễn Văn Phức | Kênh Khê | 2201.6 | 6.3 | LUC | 22 | 113 | |
8 | Nguyễn Cao Đỉnh | Kênh Khê | 1167.3 | 58.5 | LUC | 22 | 130 | |
9 | UBND xã Định Bình | Kênh Khê | 26409.6 | 232.3 | DGT | 22 | 193 | |
10 | UBND xã Định Bình | Kênh Khê | 667.1 | 240.2 | DTL | 23 | 434 | |
11 | Nguyễn Văn Cương | Kênh Khê | 2155.2 | 436.9 | LUC | 23 | 435 | |
12 | Nguyễn Văn Yên | Kênh Khê | 2264.5 | 2179.3 | LUC | 23 | 519 | |
13 | UBND xã Định Bình | Kênh Khê | 234.0 | 17.8 | DTL | 23 | 560 | |
| Tổng | | 43134.5 | 6648.9 | | | | |